1. CA6SF2 Natural Gas Diesel Engine (CNG Engine)
Động cơ Diesel Seri F động cơ khí thiên nhiên CA6SF2
Phạm vi áp dụng:
Xe khách 8-10 m
Các loại xe tải và xe chuyên dụng
Đặc điểm cơ bản:
Kế thừa ưu điểm của động cơ Diesel CA6DF, giữ được kết cấu giống với CA6DF, linh kiện thay thế về cơ bản tương đồng với động cơ Diesel.
Áp dụng hệ thống điều khiển khí thiên nhiên.
Áp dụng kiểu máy tăng áp nước lạnh và điều khiển điện van khí thải, nâng cao phản ứng tốc độ
Áp dụng hệ thống đánh lửa năng lượng cao, độc lập đánh lửa, nâng cao hiệu quả đốt nhiên liệu.
Áp dụng kỹ thuật khống chế tốc độ chờ và chế độ siêu tốc, điều tiết được công năng khi động cơ ở chế độ chờ và chế độ siêu tốc.
Áp dụng kỹ thuật nhiên liệu lỏng, ưu điểm lớn nhất là khống chế góc sớm đánh lửa làm cho máy bớt tiêu hao nhiên liệu, cải thiện hoàn toàn tính năng của động cơ, giảm sức nóng của động cơ.
Có tính năng phát hiện sự cố và nhiều tính năng bảo vệ an toàn động cơ.
Thông số kỹ thuật:
Model
|
CA6SF2-17NE3
|
CA6SF2-19NE3
|
CA6SF2-21NE3
|
CA6SF2-19NE4
|
Loại
|
6 xi lanh, đồng trục, phun nhiên liệu trực tiếp, turbo tăng áp inter-cooling
|
Hành trình (mm×mm)
|
110×125
|
Tổng dung tích (L)
|
7.13
|
Công suất tiêu chuẩn/ Tốc độ (kW/r/min)
|
132/2300
|
148/2300
|
164/2300
|
148/2300
|
Mômen xoắn cực đại/ Tốc độ (N. m/r/min)
|
630/1300
|
690/1300
|
750/1300
|
690/1300
|
Tỉ suất tiêu hao dầu thấp nhất ở chế độ đầy tải (g/kW. h )
|
≤195
|
Khói (FSN)
|
≤1.5
|
Tiếng ồn dB(A)
|
≤95.5
|
Cách thức điều khiển
|
Hệ thống điều khiển điện điểm đơn đóng ngắt phun nhiên liệu
|
Khí thải (TAS)
|
EuroⅢ
|
EuroⅣ
|
Trọng lượng tịnh (kg)
|
700 (không bao gồm hộp số, máy phun lạnh)
|
2. 6DF3 Diesel Engine(EUROⅢ)
Động cơ Diesel 6DF3(E3)
Đặc điểm cơ bản:
Kế thừa kỹ thuật của AVL và FEV.
Áp dụng hệ thống điều khiển điện chung ống, làm tăng áp lực phun dầu, khống chế phun dầu linh hoạt hơn, chính xác hơn, cải thiện việc tiêu hao nhiên liệu và thải khí.
Áp dụng kỹ thuật phun dự phòng, độ ồn thấp.
Vỏ bằng gang chịu nhiệt, chống rung.
Máy tăng áp được bố trí ở nhiều vị trí, đáp ứng theo yêu cầu của từng khách hàng.
Linh kiện thay thế tốt, khí thải đạt cấp III Quốc gia.
Phạm vi áp dụng:
xe khách trong thành phố và xe du lịch
Xe tải 8-25 tấn
Tham số cơ bản:
Model
|
CA6DF3-16E3
|
CA6DF3-18E3
|
CA6DF3-20E3
|
CA6DF3-22E3
|
CA6DF3-24E3
|
Loại
|
6 xylanh thẳng, phun thẳng, tăng áp làm lạnh chung ống điều khiển điện
|
Hành trình (mm×mm)
|
107×125
|
Tổng dung tích (L)
|
6.74
|
Công suất tiêu chuẩn/ Tốc độ (kW/r/min)
|
125/2300
|
143/2300
|
155/2300
|
171/2300
|
188/2300
|
Mômen xoắn cực đại/ Tốc độ (N.m/r/min)
|
580/1300-1500
|
680/1300-1500
|
760/1300-1500
|
860/1300-1500
|
935/1300-1500
|
Tỉ suất tiêu hao dầu thấp nhất ở chế độ đầy tải (g/kW. h )
|
≤205
|
Khói (FSN)
|
≤1.7
|
Tiếng ồn dB(A)
|
≤97
|
Khí thải (TAS)
|
EuroⅢ
|
Trọng lượng tịnh (kg)
|
700 (không bao gồm hộp số, máy phun lạnh)
|
3. 6DF2D Diesel Engine(EUROⅡ)
Động cơ Diesel Seri F 6DF2D
Đặc điểm:
Áp dụng kỹ thuật tiên tiến của AVL, FEV, VOLVO.
Áp dụng kiểu bơm dầu tăng cường PE và máy phun dầu hình P nâng cao áp lực đẩy của bơm và rút ngắn thời gian phun, giảm bớt sự tiêu hao nhiên liệu, nâng cao độ tin cậy của động cơ, giảm khí thải ra bên ngoài.
Có thể chọn dùng cho các loại động cơ công suất lớn.
Sử dụng các thiết bị thay thế của máy tăng áp 6110. Máy tăng áp được bố trí ở nhiều vị trí, có thể thoả mãn nhu cầu lắp đặt của khách hàng.
Phạm vi thích ứng:
Đường 8-11m, xe khách trong thành thị và xe khách du lịch.
Xe tải 8-25 tấn
Tham số cơ bản:
Model
|
CA6DF2D-14
|
CA6DF 2D-16
|
CA6DF2D-17
|
CA6DF 2D-18
|
CA6DF 2D-19
|
CA6DF2D-20
|
CA6DF2D-21
|
CA6DF2D-22
|
CA6DF2D-23
|
Loại
|
6 xylanh thẳng, phun thẳng, tăng áp làm lạnh
|
Hành trình (mm×mm)
|
110×115
|
Dung tích (L)
|
6.557
|
Công suất tiêu chuẩn/ Tốc độ (kW/r/min)
|
105/ 2500
|
124/ 2300
|
132/ 2300
|
143/ 2300
|
148/ 2300
|
155/ 2300
|
164/ 2300
|
171/ 2300
|
180/2300
|
Mômen xoắn cực đại/ Tốc độ (N.m/r/min)
|
480/ 1400
|
560/ 1400
|
620/ 1400
|
650/ 1400
|
680/ 1400
|
720/ 1400
|
750/ 1400
|
780/ 1400
|
780/1400
|
Tỉ suất tiêu hao dầu thấp nhất ở chế độ đầy tải (g/kW. h )
|
≤205
|
Khói (FSN)
|
≤2.1
|
Tiếng ồn dB(A)
|
≤98
|
Khí thải (TAS)
|
EuroII
|
Trọng lượng tịnh (kg)
|
600 (không bao gồm hộp số, máy phun lạnh)
|
4. 6DF2 Diesel Engine(EUROⅡ)
Động cơ Diesel Seri F 6DF2
Đặc điểm cơ bản:
Kế thừa kỹ thuật của AVL và FEV.
Áp dụng bơm phun nhiên liệu P7100 và máy phun dầu hình P, nâng cao áp lực đẩy của bơm và rút ngắn thời gian phun, giảm bớt sự tiêu hao nhiên liệu, nâng cao độ tin cậy của động cơ, giảm khí thải ra bên ngoài.
Có thể chọn dùng cho các loại động cơ công suất lớn.
Máy tăng áp được bố trí ở nhiều vị trí, có thể thoả mãn nhu cầu lắp đặt của khách hàng.
Thiết kế ưu việt hoá, khí thải đạt cấp II Quốc gia.
Phạm vi áp dụng:
Đường 10-12m, xe khách trong thành thị và xe khách du lịch.
Xe tải 8-30 tấn
Tham số cơ bản:
Model
|
CA6DF2-22
|
CA6DF2-23
|
CA6DF2-24
|
CA6DF2-26
|
CA6DF2-28
|
Loại
|
6 xylanh thẳng, phun thẳng, tăng áp làm lạnh
|
Hành trình (mm×mm)
|
110×125
|
Tổng dung tích (L)
|
7.127
|
Công suất tiêu chuẩn/ Tốc độ (kW/r/min)
|
171/2300
|
180/2300
|
188/2300
|
203/2300
|
218/2300
|
Mômen xoắn cực đại/ Tốc độ (N.m/r/min)
|
780/1300
|
850/1300
|
890/1400
|
930/1400
|
960/1400
|
Tỉ suất tiêu hao dầu thấp nhất ở chế độ đầy tải (g/kW. h )
|
205
|
210
|
208
|
Khói (FSN)
|
≤1.8
|
Tiếng ồn dB(A)
|
≤98
|
Khí thải (TAS)
|
EuroII
|
Trọng lượng tịnh (kg)
|
700 (không bao gồm hộp số, máy phun lạnh)
|
5. 4DF3 Diesel Engine(EUROⅡ)
Động cơ Diesel Seri F 4DF3
Đặc điểm cơ bản:
Kế thừa kỹ thuật của AVL và FEV.
Áp dụng hệ thống chung ống điều khiển điện của BOSCH, tăng cường áp lực phun dầu, điều khiển phun dầu linh hoạt hơn, chính xác hơn, giảm mức tiêu hao nhiên liệu và khí thải ra ngoài.
Áp dụng kỹ thuật phun dự phòng, tiếng ồn thấp.
Áp dụng bộ giảm tốc dầu silicon, nâng cao tính tin cậy của trục.
Áp dụng kiểu pittông đường dầu lạnh trong.
Có thể chọn lựa cho động cơ công xuất lớn.
Máy tăng áp được bố trí ở nhiều vị trí, có thể thoả mãn nhu cầu lắp đặt của khách hàng.
Phạn vi áp dụng:
Xe khách trong thành thị và xe khách du lịch.
Xe tải 5-12 tấn
Tham số cơ bản:
Model
|
CA4DF3-13E3
|
CA4DF3-14E3
|
CA4DF3-15E3
|
CA4DF3-17E3
|
Loại
|
6 xylanh thẳng, phun thẳng, tăng áp làm lạnh, chung ống điều khiển
|
Hành trình (mm×mm)
|
110×125
|
Tổng dung tích (L)
|
4.752
|
Công suất tiêu chuẩn/ Tốc độ (kW/r/min)
|
101/2500
|
109/2500
|
116/2300
|
132/2300
|
Mômen xoắn cực đại/ Tốc độ (N.m/r/min)
|
450/1400
|
450/1400
|
530/1400
|
600/1400
|
Tỉ suất tiêu hao dầu thấp nhất ở chế độ đầy tải (g/kW. h )
|
≤205
|
Khói (FSN)
|
≤2.0
|
Tiếng ồn dB(A)
|
≤97
|
Khí thải (TAS)
|
EuroIII
|
Trọng lượng tịnh (kg)
|
550 (không bao gồm hộp số, máy phun lạnh)
|
6. 4DF2 Diesel Engine(EUROⅡ)
Động cơ Diesel Seri F 4DF2
Đặc điểm cơ bản:
Kế thừa kỹ thuật của AVL và FEV.
4DF2-13 áp dụng bơm phun tăng cường PE và thiết bị phun dầu hình chữ P. 4DF2-14、16、17 áp dụng bơm nhiên liệu P7100 và thiết bị phun hình chữ P, nâng cao áp lực đẩy và rút ngắn thời gian phun, cải thiện việc tiêu hao nhiên liệu và khí thải.
Áp dụng dòng xoáy thấp đường vào, trở lực thấp đường thoát ra.
Áp dụng bộ hộp số 350-380, trên động cơ có thể lắp điều hoà áp suất.
Máy tăng áp được bố trí ở nhiều vị trí, có thể thoả mãn nhu cầu lắp đặt của khách hàng.
Áp dụng ống lót (sơ mi) xi lanh ướt, duy tu thuận tiện, giá thành sửa chữa thấp.
Phạm vi áp dụng:
Xe khách du lịch và xe khách trong thành phố.
Xe tải 5-12 tấn
Tham số cơ bản:
Model
|
CA4DF2-13
|
CA4DF2-14
|
CA4DF2-16
|
CA4DF2-17
|
Loại
|
4 xylanh thẳng, phun thẳng, tăng áp làm lạnh, chung ống điều khiển
|
Hành trình (mm×mm)
|
110×125
|
Tổng dung tích (L)
|
4.752
|
Công suất tiêu chuẩn/ Tốc độ (kW/r/min)
|
101/2500
|
109/2500
|
124/2300
|
132/2300
|
Mômen xoắn cực đại/ Tốc độ (N.m/r/min)
|
390/1500
|
490/1400
|
560/1400
|
580/1400
|
Tỉ suất tiêu hao dầu thấp nhất ở chế độ đầy tải (g/kW. h )
|
≤208
|
Khói (FSN)
|
≤2.0
|
Tiếng ồn dB(A)
|
≤98
|
Khí thải (TAS)
|
EuroII
|
Trọng lượng tịnh (kg)
|
480(không bao gồm hộp số, máy phun lạnh)
|
Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết